1. Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng
1.1 Yếu tố Kinh tế:
Kinh tế luôn là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến giá xây dựng. Biến động trong nền kinh tế có thể gây ra tác động đáng kể đến giá cả vật liệu xây dựng và nhân công. Cụ thể:
- Khi kinh tế tăng trưởng, đồng loại nhu cầu chi tiêu, mua sắm hay xây sửa nhà cửa cũng tăng cao, dẫn đến tăng giá vật liệu xây dựng và lao động. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái, người dân chủ yếu cần tích góp tiền của thì không phát sinh nhiều nhu cầu, từ đó đẩy giá vật liệu và nhân công lao động giảm xuống.
- Thứ hai, thị trường bất động sản thường có tác động mạnh mẽ đến giá xây dựng. Khi có sự bùng nổ trong mua bán bất động sản, giá vật liệu và lao động cũng thường được kéo tăng theo và ngược lại.
1.2. Yếu Tố Vật Liệu Xây Dựng
Giá vật liệu xây dựng, từ xi măng, sắt thép, gỗ, và các vật liệu xây dựng là một trong những nguyên nhân chính khiến đơn giá xây dựng trọn gói bị chênh lệch. Nếu giá vật liệu xây dựng vì một lý do gì đó mà tăng cao, dĩ nhiên sẽ làm tăng chi phí xây dựng, đặc biệt đối với các hợp đồng xây dựng trọn gói.
1.3. Yếu Tố Nhân Công và Công Nghệ
Chi phí lao động đôi khi là một yếu tố cơ bản trong chi phí tổng thể của một dự án xây dựng. Phí thợ xây thường được tính theo ngày, nếu có phát sinh hạng mục hoặc vấn đề cần kéo dài tiến độ thì chi phí nhân công cũng từ đó tăng theo.
Bên cạnh đó, công nghệ và ứng dụng tiên tiến trong xây dựng cũng phần nào ảnh hưởng đến đơn giá thông qua việc cải thiện hiệu suất lao động và tối ưu hóa quá trình xây dựng.
Những yếu tố này đều đóng góp vào việc xác định đơn giá xây dựng và hiểu rõ về chúng có thể giúp các nhà quản lý dự án xây dựng hoặc các nhà đầu tư có quyết định thông minh hơn trong quản lý chi phí và dự án của mình. Dưới đây là chi tiết đơn giá xây dựng trọn gói năm 2024 của Duc Tin Construction.
2. Đơn giá thi công phần thô năm 2024 Duc Tin Construction
GÓI TIẾT KIỆM (Áp dụng cho nhà cấp 4, nhà vườn) 3.600.000đ/m2 |
GÓI PHỔ THÔNG (Phù hợp cho nhà phố/ office) 3.700.000đ/m2 |
GÓI NÂNG CAO (Phù hợp cho biệt thự/ Villas) 4.000.000đ/m2 |
2.1 Đơn giá áp dụng cho nhà có các điều kiện sau
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá được áp dụng tại khu vực TpHCM
- Công trình có điều kiện thi công bình thường, vận chuyển vật tư bằng xe tải
- Đơn giá áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn lớn hơn 350m2 tính theo hệ số xây dựng (vui lòng xem phía sau)
- Nhà có diện tích tối thiểu 60m2/ sàn xây dựng và tối đa 2WC/ sàn xây dựng
- Nhà có diện tích nhỏ hơn 350m2 hoặc dưới các điều kiện tối thiểu: báo giá theo thực tế
Trong trường hợp nhà phố có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, khu vực thương mại hoặc nhà có hơn 1 mặt tiền, có phong cách kiến trúc cổ điển, bán cổ điển,… công ty sẽ áp dụng đơn giá khác hoặc tính hệ số khác, hệ số điều kiện bất lợi (vui lòng xem phía sau)
STT |
THI CÔNG PHẦN THÔ (Bao gồm Nhân công và Vật Tư) |
GÓI TIẾT KIỆM 3.600.000đ/m2 |
GÓI PHỔ THÔNG 3.700.000đ/m2 |
GÓI NÂNG CAO 4.000.000đ/m2 |
1 |
Cung cấp nhân sự thực hiện tất cả các công tác chuẩn bị, công tác phụ trợ trước khởi công cho khách hàng. |
|
|
|
2 |
Tổ chức mặt bằng thi công, bố trí văn phòng tạm, cổng, tường rào, kho bãi, nhân công và máy móc thiết bị |
|
|
|
3 |
Cung cấp nhân công và vật tư thi công hạng mục ngầm gồm: bể tự hoại, hố ga theo đúng hồ sơ thiết kế. |
|
|
|
4 |
Cung cấp nhân công và vật tư thi công công tác ván khuôn, cốt thép và công tác đổ bê tông móng, dầm móng, sàn tầng trệt chi tiết theo hồ sơ thiết kế đính kèm. |
|
|
|
5 |
Cung cấp nhân công và vật tư thi công công tác ván khuôn, cốt thép và công tác đổ bê tông cột, dầm, sàn cho tất cả các tầng và mái theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt. |
|
|
|
6 |
Cung cấp nhân công và vật tư Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản thang theo thiết kế và xây bậc thang theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt. |
|
|
|
7 |
Cung cấp nhân công và vật tư xây tường và tô trát tường đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen, lan can, bệ cột bằng gạch ống và gạch đinh theo Hồ sơ thiết kế được duyệt. Không bao gồm tô trát trần bê tông (ngoại trừ dạ cầu thang, ban công). |
|
|
|
8 |
Chống thấm sàn sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh |
|
|
|
9 |
Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh |
|
|
|
10 |
Cung cấp nhân công và vật tư thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện âm tường, dây điện âm trần, (chưa bao gồm hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha,dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường, hệ thống chống sét, kim thu sét) cho toàn bộ các lầu theo đúng Hồ sơ thiết kế được duyệt. |
|
|
|
11 |
Nhân công vật tư thi công điện nhẹ, ống luồn cáp thông tin, wifi, cáp tivi (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng, thoát nước cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, camera). |
|
|
|
12 |
Cung cấp vật tư và nhân công Thi công lắp đặt hệ thống cấp và thoát nước cho toàn bộ công trình bao gồm hệ thống ống nước nóng sử dụng ống PPR theo hồ sơ thiết kế được duyệt. |
|
|
|
13 |
Nhân công vật tư thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE |
Không bao gồm |
|
|
14 |
Nhân công vật tư thi công lợp mái ngói, mái tole (nếu có) theo hồ sơ thiết kế được duyệt. |
|
|
|
15 |
Vệ sinh cơ bản bàn giao trước khi vào giai đoạn hoàn thiện. |
|
|
|
STT |
NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN (Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công) |
GÓI TIẾT KIỆM 3.600.000đ/m2 |
GÓI PHỔ THÔNG 3.700.000đ/m2 |
GÓI NÂNG CAO 4.000.000đ/m2 |
1 |
Cung cấp nhân công lát gạch nền các sàn nhà theo Hồ sơ thiết kế được duyệt |
|
|
|
2 |
Cung cấp nhân công ốp gạch tường nhà vệ sinh theo Hồ sơ thiết kế được duyệt |
|
|
|
3 |
Nhân công thi công sơn nước (trét bả matit, sơn lót và hoàn thiện). |
|
|
|
4 |
Cung cấp nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh tất cả khu vệ sinh, vòi nước các loại khu vực bếp. |
|
|
|
5 |
Cung cấp nhân công lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng, trang trí, công tắc, nguồn cấp toàn nhà. (không bao gồm hệ thống nhà thông minh) |
|
|
|
7 |
Vệ sinh công nghiệp trước khi bàn giao |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
|
2.2 Vật tư sử dụng trong phần thô:
STT |
CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHẦN THÔ |
GÓI TIẾT KIỆM 3.600.000đ/m2 |
GÓI PHỔ THÔNG 3.700.000đ/m2 |
GÓI NÂNG CAO 4.000.000đ/m2 |
1 |
Thép tròn |
Hòa Phát/ tương đương (CB400V) |
Pomina/ tương đương (CB400V) |
Việt Nhật/ tương đương (CB400V) |
2 |
Cát vàng hạt lớn đổ bê tông Cát xây tô hạt trung Cát san lấp |
Tại địa Phương |
Tại địa Phương |
Tại địa Phương |
3 |
Đá xanh 1x2 đổ bê tông Đá 4x6 lăm le móng |
Tại địa Phương |
Tại địa Phương |
Tại địa Phương |
4 |
Gạch Tuynel |
Nhà máy Tân Uyên/ Bình Dương |
Nhà máy Tân Uyên/ Bình Dương |
Nhà máy Tân Uyên/ Bình Dương |
5 |
Xi Măng |
Hà Tiên xây tô/ Insee đổ bê tông |
Hà Tiên xây tô/ Insee đổ bê tông |
Hà Tiên xây tô/ Insee đổ bê tông |
6 |
Bê Tông Thương Phẩm |
SMC/ tương đương |
Yamaken/ tương đương |
Lê Phan/ tương đương |
7 |
Dây Điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
8 |
Dây Internet |
Cat6 |
Cat6 |
Cat6 |
9 |
Ống cứng luồn dây điện âm sàn, ống ruột gà luồn dây âm tường |
Vega/ Sino |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
10 |
Ống thoát nước nhựa |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
11 |
Ống cấp nước lạnh |
PVC Bình Minh |
PPR Bình Minh |
PPR Bình Minh |
12 |
Ống cấp nước nóng |
PPR Bình Minh |
PPR Bình Minh |
PPR Bình Minh |
13 |
Chống thấm |
Kova/ tương đương |
Kova/ tương đương |
Sika/ tương đương |
14 |
Ngói hoặc tôn |
Ngói Thái Lan/ Tôn Đài Loan |
Ngói Thái Lan / Tôn Hoa Sen |
Ngói Đồng Tâm/ Tôn Hoa Sen |
15 |
Cốp Pha sàn |
Ván phủ phim |
Ván phủ phim |
Ván Phủ phim |
16 |
Hệ thống Cọc đồng tiếp địa, cáp đồng trần đấu nối dây Te |
Chưa bao gồm |
VN D16 |
VN D16 |
17 |
Phụ gia chống thấm bê tông |
Chưa bao gồm |
B6 |
B8 |
18 |
Phun hóa chất chống mối |
Chưa bao gồm |
Termize |
Termize |
2.3 Những hạng mục và công việc thuộc phần hoàn thiện:
(Nhà thầu sẽ báo giá CÁC GÓI VẬT TƯ HOÀN THIỆN theo yêu cầu hoặc CĐT thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư)
|
|
2.4 Chính sách hậu mãi khi ký hợp đồng thi công:
2.5 Giám sát thi công, báo cáo và lập nhật ký thi công:
- Các công trình thi công của Duc Tin Construction đều được ghi chép nhật ký và báo cáo hàng ngày với chủ đầu tư, sau khi hoàn thành sẽ tập hợp thành một bản gọi là "Cẩm nang hoàn công".
- Mỗi công trình thi công của Duc Tin Construction sẽ có lắp đặt Camera và chia sẻ với khách hàng.
2.6 Những hạng mục không bao gồm trong đơn giá phần thô:
- Gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng.
- Tháo dỡ, vận chuyển xà bần của công trình cũ ra khỏi công trình để đi bỏ.
- Tháo dỡ bê tông ngầm, hút hầm phân công trình cũ.
- Di dời đồng hồ điện, nước hoặc lắp mới đồng hồ điện nếu chưa có.
- Nhân công và vật tư hệ thống máy lạnh, máy nước nóng trực tiếp, hệ thống cấp nước nóng năng lượng mặt trời, điện lạnh, camera, âm thanh, chống cháy, chống sét, báo động.
- Bể nước ngầm, nổi các loại. Cống thoát và hố ga ở vị trí ngoài nhà
- Các hạng mục công việc khác ngoài những công việc được liệt kê ở trên.
2.7 Hệ số bất lợi
- Hệ số công trình cao tầng (có trên 5 sàn tầng): +5%/sàn tầng
- Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm +10%/sàn.
- Đối với công trình có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ: +5-20% tùy thực tế
- Nhà có cốt nền tầng trệt nâng trên 45cm so với cos+00 hoặc phải làm 2 hệ đà kiềng tính hệ số tầng trệt từ 10% - 25% diện tích sàn trệt
- Nhà có thang máy: 15 triệu/ sàn tầng (bao gồm hố BIT và nóc thang)
- Hệ số công trình cao tầng (từ sàn thứ 5 trở lên): +5%/sàn tầng tăng thêm
- Nhà có bản thang gấp giấy tính: +10 triệu/ tầng
- Nhà có hơn một mặt tiền: +150,000đ/m2 cho mỗi mặt tiền thêm (hoặc tùy chỉnh giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc)
Nhà có kiến trúc cổ điển, bán cổ điển: +100,000đ/m2 (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần hoàn thiện.