Đơn Giá thi công phần thô 2024 Duc Tin Construction

1.  Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá xây dựng 

1.1 Yếu tố Kinh tế:

Kinh tế luôn là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến giá xây dựng. Biến động trong nền kinh tế có thể gây ra tác động đáng kể đến giá cả vật liệu xây dựng và nhân công. Cụ thể:

  • Khi kinh tế tăng trưởng, đồng loại nhu cầu chi tiêu, mua sắm hay xây sửa nhà cửa cũng tăng cao, dẫn đến tăng giá vật liệu xây dựng và lao động. Ngược lại, khi kinh tế suy thoái, người dân chủ yếu cần tích góp tiền của thì không phát sinh nhiều nhu cầu, từ đó đẩy giá vật liệu và nhân công lao động giảm xuống.
  • Thứ hai, thị trường bất động sản thường có tác động mạnh mẽ đến giá xây dựng. Khi có sự bùng nổ trong mua bán bất động sản, giá vật liệu và lao động cũng thường được kéo tăng theo và ngược lại.

1.2. Yếu Tố Vật Liệu Xây Dựng

Giá vật liệu xây dựng, từ xi măng, sắt thép, gỗ, và các vật liệu xây dựng là một trong những nguyên nhân chính khiến đơn giá xây dựng trọn gói bị chênh lệch. Nếu giá vật liệu xây dựng vì một lý do gì đó mà tăng cao, dĩ nhiên sẽ làm tăng chi phí xây dựng, đặc biệt đối với các hợp đồng xây dựng trọn gói.

1.3. Yếu Tố Nhân Công và Công Nghệ

Chi phí lao động đôi khi là một yếu tố cơ bản trong chi phí tổng thể của một dự án xây dựng. Phí thợ xây thường được tính theo ngày, nếu có phát sinh hạng mục hoặc vấn đề cần kéo dài tiến độ thì chi phí nhân công cũng từ đó tăng theo. 

Bên cạnh đó, công nghệ và ứng dụng tiên tiến trong xây dựng cũng phần nào ảnh hưởng đến đơn giá thông qua việc cải thiện hiệu suất lao động và tối ưu hóa quá trình xây dựng.

Những yếu tố này đều đóng góp vào việc xác định đơn giá xây dựng và hiểu rõ về chúng có thể giúp các nhà quản lý dự án xây dựng hoặc các nhà đầu tư có quyết định thông minh hơn trong quản lý chi phí và dự án của mình. Dưới đây là chi tiết đơn giá xây dựng trọn gói năm 2024 của Duc Tin Construction.

 2. Đơn giá thi công phần thô năm 2024 Duc Tin Construction

GÓI TIẾT KIỆM

(Áp dụng cho nhà cấp 4, nhà vườn)

3.600.000đ/m2

GÓI PHỔ THÔNG

(Phù hợp cho nhà phố/ office)

3.700.000đ/m2

GÓI NÂNG CAO

(Phù hợp cho biệt thự/ Villas)

4.000.000đ/m2

2.1 Đơn giá áp dụng cho nhà có các điều kiện sau

  • Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
  • Đơn giá được áp dụng tại khu vực TpHCM
  • Công trình có điều kiện thi công bình thường, vận chuyển vật tư bằng xe tải
  • Đơn giá áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn lớn hơn 350m2 tính theo hệ số xây dựng  (vui lòng xem phía sau)
  • Nhà có diện tích tối thiểu 60m2/ sàn xây dựng và tối đa 2WC/ sàn xây dựng
  •  Nhà có diện tích nhỏ hơn 350m2 hoặc dưới các điều kiện tối thiểu: báo giá theo thực tế

Trong trường hợp nhà phố có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, khu vực thương mại hoặc nhà có hơn 1 mặt tiền, có phong cách kiến trúc cổ điển, bán cổ điển,… công ty sẽ áp dụng đơn giá khác hoặc tính hệ số khác, hệ số điều kiện bất lợi (vui lòng xem phía sau)

STT

THI CÔNG PHẦN THÔ 

(Bao gồm Nhân công và Vật Tư)

GÓI TIẾT KIỆM

3.600.000đ/m2

GÓI PHỔ THÔNG

3.700.000đ/m2

GÓI NÂNG CAO

4.000.000đ/m2

1

Cung cấp nhân sự thực hiện tất cả các công tác chuẩn bị, công tác phụ trợ trước khởi công cho khách hàng.

  •  
  •  
  •  

2

Tổ chức mặt bằng thi công, bố trí văn phòng tạm, cổng, tường rào, kho bãi, nhân công và máy móc thiết bị

  •  
  •  
  •  

3

Cung cấp nhân công và vật tư thi công hạng mục ngầm gồm: bể tự hoại, hố ga theo đúng hồ sơ thiết kế.

  •  
  •  
  •  

4

Cung cấp nhân công và vật tư thi công công tác ván khuôn, cốt thép và công tác đổ bê tông móng, dầm móng, sàn tầng trệt chi tiết theo hồ sơ thiết kế đính kèm.

  •  
  •  
  •  

5

Cung cấp nhân công và vật tư thi công công tác ván khuôn, cốt thép và công tác đổ bê tông cột, dầm, sàn cho tất cả các tầng và mái theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt.

  •  
  •  
  •  

6

Cung cấp nhân công và vật tư Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản thang theo thiết kế và xây bậc thang theo đúng Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt.

  •  
  •  
  •  

7

Cung cấp nhân công và vật tư xây tường và tô trát tường đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen, lan can, bệ cột bằng gạch ống và gạch đinh theo Hồ sơ thiết kế được duyệt. Không bao gồm tô trát trần bê tông (ngoại trừ dạ cầu thang, ban công).

  •  
  •  
  •  

8

Chống thấm sàn sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh

  •  
  •  
  •  

9

Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh

  •  
  •  
  •  

10

Cung cấp nhân công và vật tư thi công lắp đặt hệ thống ống luồn, hộp đấu nối cho dây điện âm tường, dây điện âm trần, (chưa bao gồm hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha,dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường, hệ thống chống sét, kim thu sét) cho toàn bộ các lầu theo đúng Hồ sơ thiết kế được duyệt.

  •  
  •  
  •  

11

Nhân công vật tư thi công điện nhẹ, ống luồn cáp thông tin, wifi, cáp tivi (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng, thoát nước cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, camera).

  •  
  •  
  •  

12

Cung cấp vật tư và nhân công Thi công lắp đặt hệ thống cấp và thoát nước cho toàn bộ công trình bao gồm hệ thống ống nước nóng sử dụng ống PPR theo hồ sơ thiết kế được duyệt.  

  •  
  •  
  •  

13

Nhân công vật tư thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, cáp đồng trần cho dây TE

Không bao gồm

  •  
  •  

14

Nhân công vật tư thi công lợp mái ngói, mái tole (nếu có) theo hồ sơ thiết kế được duyệt.  

  •  
  •  
  •  

15

Vệ sinh cơ bản bàn giao trước khi vào giai đoạn hoàn thiện.

  •  
  •  
  •  

STT

NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

(Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công)

GÓI TIẾT KIỆM

3.600.000đ/m2

GÓI PHỔ THÔNG

3.700.000đ/m2

GÓI NÂNG CAO

4.000.000đ/m2

1

Cung cấp nhân công lát gạch nền các sàn nhà theo Hồ sơ thiết kế được duyệt 

  •  
  •  
  •  

2

Cung cấp nhân công ốp gạch tường nhà vệ sinh theo Hồ sơ thiết kế được duyệt 

  •  
  •  
  •  

3

Nhân công thi công sơn nước (trét bả matit, sơn lót và hoàn thiện).

  •  
  •  
  •  

4

Cung cấp nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh tất cả khu vệ sinh, vòi nước các loại khu vực bếp.

  •  
  •  
  •  

5

Cung cấp nhân công lắp đặt thiết bị điện chiếu sáng, trang trí, công tắc, nguồn cấp toàn nhà. (không bao gồm hệ thống nhà thông minh)

  •  
  •  
  •  

7

Vệ sinh công nghiệp trước khi bàn giao

Không bao gồm

Không bao gồm

  •  

2.2 Vật tư sử dụng trong phần thô:

STT

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHẦN THÔ

GÓI TIẾT KIỆM

3.600.000đ/m2

GÓI PHỔ THÔNG

3.700.000đ/m2

GÓI NÂNG CAO

4.000.000đ/m2

1

Thép tròn

Hòa Phát/ tương đương (CB400V)

Pomina/ tương đương (CB400V)

Việt Nhật/ tương đương  (CB400V)

2

Cát vàng hạt lớn đổ bê tông 

Cát xây tô hạt trung

Cát san lấp

Tại địa Phương

Tại địa Phương

Tại địa Phương 

3

Đá xanh 1x2 đổ bê tông

Đá 4x6 lăm le móng

    Tại địa Phương

    Tại địa Phương

    Tại địa Phương 

4

Gạch Tuynel 

Nhà máy Tân Uyên/ Bình Dương

Nhà máy Tân Uyên/ Bình Dương

Nhà máy Tân Uyên/ Bình Dương

5

Xi Măng 

Hà Tiên xây tô/

Insee đổ bê tông

Hà Tiên xây tô/

Insee đổ bê tông

Hà Tiên xây tô/

Insee đổ bê tông

6

Bê Tông Thương Phẩm

SMC/ 

tương đương

Yamaken/ 

tương đương

Lê Phan/ 

tương đương

7

Dây Điện 

Cadivi

Cadivi

Cadivi

8

Dây Internet 

Cat6

Cat6

Cat6

9

Ống cứng luồn dây điện âm sàn, ống ruột gà luồn dây âm tường 

Vega/ Sino

Sino/ MPE

Sino/ MPE

10

Ống thoát nước nhựa 

PVC Bình Minh

PVC Bình Minh

PVC Bình Minh

11

Ống cấp nước lạnh  

PVC Bình Minh

PPR Bình Minh

PPR Bình Minh

12

Ống cấp nước nóng 

PPR Bình Minh

PPR Bình Minh

PPR Bình Minh

13

Chống thấm

Kova/ 

tương đương

Kova/ 

tương đương

Sika/

tương đương

14

Ngói hoặc tôn

Ngói Thái Lan/ 

Tôn Đài Loan

Ngói Thái Lan /  Tôn Hoa Sen

Ngói Đồng Tâm/  Tôn Hoa Sen

15

Cốp Pha sàn 

Ván phủ phim

Ván phủ phim

Ván Phủ phim

16

Hệ thống Cọc đồng tiếp địa, cáp đồng trần đấu nối dây Te

Chưa bao gồm

VN D16

VN D16

17

Phụ gia chống thấm bê tông 

Chưa bao gồm

  B6

  B8

18

Phun hóa chất chống mối

Chưa bao gồm

Termize

    Termize

2.3 Những hạng mục và công việc thuộc phần hoàn thiện:

(Nhà thầu sẽ báo giá CÁC GÓI VẬT TƯ HOÀN THIỆN theo yêu cầu hoặc CĐT thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư)

  1. Thạch cao trang trí trần, tường
  2. Lan can cầu thang, vách kính, mái kính lấy sáng ô thông tầng
  3. Đá granite, marble cho cầu thang, tường.
  4. Lắp dựng cửa đi, cửa sổ, Cửa cuốn, cửa kéo
  5. Hệ thống ống đồng máy lạnh
  6. Hệ thống camera quan sát, chống trộm, chống cháy
  7. Hệ thống điện thông minh, năng lượng mặt trời
  8. Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, bếp, rèm, vv…)
  1. Sân vườn, tiểu cảnh
  2. Vật liệu hoàn thiện trang trí tường ngoài sơn nước
  3. Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh
  4. Các thiết bị gia dụng (máy lạnh, máy giặt, bếp, hút khói…)
  5. Các loại sơn khác ngoài sơn nước như: sơn dầu, sơn gai
  6. Phần đắp vẽ hoa văn, phào chỉ mặt trong, mặt ngoài nhà các kiểu
  7. Vệ sinh công nghiệp bàn giao công trình vào sử dụng.

2.4 Chính sách hậu mãi khi ký hợp đồng thi công:

2.5 Giám sát thi công, báo cáo và lập nhật ký thi công:

  • Các công trình thi công của Duc Tin Construction đều được ghi chép nhật ký và báo cáo hàng ngày với chủ đầu tư, sau khi hoàn thành sẽ tập hợp thành một bản gọi là "Cẩm nang hoàn công".
  • Mỗi công trình thi công của Duc Tin Construction sẽ có lắp đặt Camera và chia sẻ với khách hàng.

2.6 Những hạng mục không bao gồm trong đơn giá phần thô:

  • Gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng.
  • Tháo dỡ, vận chuyển xà bần của công trình cũ ra khỏi công trình để đi bỏ.
  • Tháo dỡ bê tông ngầm, hút hầm phân công trình cũ.
  • Di dời đồng hồ điện, nước hoặc lắp mới đồng hồ điện nếu chưa có.
  • Nhân công và vật tư hệ thống máy lạnh, máy nước nóng trực tiếp, hệ thống cấp nước nóng năng lượng mặt trời, điện lạnh, camera, âm thanh, chống cháy, chống sét, báo động.
  • Bể nước ngầm, nổi các loại. Cống thoát và hố ga ở vị trí ngoài nhà
  • Các hạng mục công việc khác ngoài những công việc được liệt kê ở trên.

2.7 Hệ số bất lợi

  • Hệ số công trình cao tầng (có trên 5 sàn tầng): +5%/sàn tầng
  • Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm +10%/sàn.
  • Đối với công trình có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ: +5-20% tùy thực tế
  • Nhà có cốt nền tầng trệt nâng trên 45cm so với cos+00 hoặc phải làm 2 hệ đà kiềng tính hệ số tầng trệt từ 10% - 25% diện tích sàn trệt
  • Nhà có thang máy: 15 triệu/ sàn tầng (bao gồm hố BIT và nóc thang)
  • Hệ số công trình cao tầng (từ sàn thứ 5 trở lên): +5%/sàn tầng tăng thêm
  • Nhà có bản thang gấp giấy tính: +10 triệu/ tầng
  • Nhà có hơn một mặt tiền: +150,000đ/m2 cho mỗi mặt tiền thêm (hoặc tùy chỉnh giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc)

Nhà có kiến trúc cổ điển, bán cổ điển: +100,000đ/m2 (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần hoàn thiện.

Tin liên quan
  • CHÍNH THỨC CÓ QUYẾT ĐỊNH QUY HOẠCH TẦNG HẦM CHO NHÀ Ở RIÊNG LẺ

    Trong bối cảnh đất chật người đông như hiện nay, hầm trở thành giải pháp tối ưu để tận dụng tối đa diện tích đất và nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc xây dựng hầm không chỉ giải quyết vấn đề chỗ để xe mà còn tạo ra một không gian sống tiện nghi và hiện đại hơn. Với hầm, bạn có thể thoải mái bố trí các hệ thống kỹ thuật như điện, nước, thông gió mà không lo ảnh hưởng đến không gian sinh hoạt chung.

  • Xu hướng thiết kế nhà phố, nhà ở hiện đại 2024 ( Bạn nên biết )

    Năm 2024, xu hướng thiết kế nhà phố hiện đại càng ưu chuộng xu hướng không gian mở. Kết nối các không gian với nhau không chỉ tiết kiệm chi phí xây dựng mà còn tối ưu diện tích, tạo chiều sâu cho ngôi nhà, mang đến cảm giác thông thoáng và rộng rãi. Ngoài ra, không gian mở còn mang tính tương tác các giữa các thành viên trong gia đình, tăng khả năng gắn kết tình cảm gia đình.

  • Vật liệu gỗ - Sang trọng, tinh tế trong thiết kế nội thất

    Vật liệu gỗ trong thiết kế nội thất là xu hướng được ưa chuộng hàng đầu hiện nay. Với vẻ đẹp tự nhiên, ấm cúng và đa dạng về màu sắc, vân gỗ, gỗ mang đến không gian sống sang trọng, đẳng cấp.

  • Phòng Khách Liền Kề Bếp – Giải pháp tối ưu không gian

    Thiết kế phòng khách liền kề bếp tạo nên một không gian số có chiều sâu hơn, liên kết chặt chẽ giữa các phòng tạo sự liền mạch mang đến nhiều lợi ích

  • Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên - Bê tông

    Các yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên thường được quy định chi tiết trong các tiêu chuẩn xây dựng như TCVN 8828:2011.